Giải pháp Wi-Fi cho doanh nghiệp mở rộng và chi phí tiết kiệm
Access Point gắn trần Wi-Fi chuẩn N tốc độ 300Mbps
Phần mềm điều khiển EAP
Quản lý tập trung trở nên đơn giản hơn, không cần kỹ thuật viên.
MQuản lý và giám sát hàng trăm EAP một cách dễ dàng, tất cả từ một địa điểm. Phần mềm điểu khiển Omada TP-Link cung cấp một giao diện quản lý trực quan. Kiểm soát và lập bản đồ toàn bộ mạng từ bất kỳ máy tính được kết nối. Không thêm bất kỳ chi phí nào và không cần hướng dẫn đặc biệt. Quản lý Wi-Fi của doanh nghiệp chưa bao giờ hiệu quả và tiết kiệm chi phí đến vậy.
Captive Portal
Xác thực khách hiệu quả với hỗ trợ Facebook và SMS
Captive Portal giúp duy trì các khách hàng chỉ được ủy quyền sử dụng mạng, trình bày các thiết bị với phương pháp xác thực thuận tiện, thân thiện để cấp quyền truy cập Wi-Fi. Việc bổ sung tính năng xác thực SMS và Facebook đơn giản hóa cổng thông tin cá nhân hơn nữa để đơn giản hóa kết nối và thúc đẩy doanh nghiệp của bạn
Thiết kế gắn tường dễ dàng và PoE
Triển khai linh hoạt và tiết kiệm thời gian
EAP115 Omada được thiết kế để lắp đặt dễ dàng trên bất kỳ bề mặt tường hay trần nhà. Chức năng Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) cho phép cáp mạng của bạn mang theo nguồn điện để giảm thiểu sự rườm rà của cáp. Đó là một trong những rắc rối mà bạn không phải lo lắng khi vận hành hệ thống quản lý tập trung của mình.
Wi-Fi thống nhất cho môi trường kinh doanh đa người dùng
Giải pháp Wi-Fi dành cho doanh nghiệp Omada được thiết kế để xử lý việc nhiều người dùng trong các khu vực rộng lớn mà không gặp phải các vấn đề về độ ổn định như các router chuẩn và điểm truy cập được sử dụng tại nhà. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho các nhà nghỉ, tiệm, chuỗi cửa hàng, trường học và nhà hàng.
Model | EAP330 | EAP320 | EAP245 | EAP225 | EAP115 | EAP110 |
Tên sản phẩm | AC1900 Wireless Dual Band Gigabit Access Point | AC1200 Wireless Dual Band Gigabit Access Point | AC1750 Wireless Dual Band Gigabit Access Point | AC1350 Wireless MU-MIMO Gigabit Access Point | 300Mbps Wireless N Access Point | 300Mbps Wireless N Access Point |
Wireless Throughput | 2.4GHz : 600Mbps 5GHz : 1300Mbps |
2.4GHz : 300Mbps 5GHz : 867Mbps |
2.4GHz : 450Mbps 5GHz : 1300Mbps |
2.4GHz : 450Mbps 5GHz : 867Mbps |
2.4GHz : 300Mbps | 2.4GHz : 300Mbps |
Cổng Ethernet | Gigabit Port*2 | Gigabit Port*1 | Gigabit Port*1 | Gigabit Port*1 | 10/100Mbps Port*1 | 10/100Mbps Port*1 |
Ăng ten ngầm | 2.4GHz: 3*6dBi 5GHz: 3*7dBi |
2.4GHz: 2*5dBi 5GHz: 2*6dBi |
2.4GHz: 3*4dBi 5GHz: 3*4dBi |
2.4GHz: 3*4dBi 5GHz: 2*5dBi |
2.4GHz: 2*3dBi | 2.4GHz: 2*3dBi |
Chế độ PoE | IEEE 802.3at | IEEE 802.3at | IEEE 802.3at | 802.3af and Passive PoE | IEEE 802.3af | Passive PoE |
Cpative Portal | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Airtime Fairness | √ | √ | – | √ | – | – |
Beamforming | √ | √ | – | √ | – | – |
Band Steering | √ | √ | √ | √ | – | – |
Cân bằng tải | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.